당신은 주제를 찾고 있습니까 “중에서 ngữ pháp – 🇰🇷 한국어 문법┃➡️ N 중에(서)┃TOPIKⅠ, Korean Grammar, Learning Korean, Studying Korean💕“? 다음 카테고리의 웹사이트 you.tfvp.org 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://you.tfvp.org/blog/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 유니한국어학당 이(가) 작성한 기사에는 조회수 845회 및 좋아요 42개 개의 좋아요가 있습니다.
중에서 ngữ pháp 주제에 대한 동영상 보기
여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!
d여기에서 🇰🇷 한국어 문법┃➡️ N 중에(서)┃TOPIKⅠ, Korean Grammar, Learning Korean, Studying Korean💕 – 중에서 ngữ pháp 주제에 대한 세부정보를 참조하세요
중에서 ngữ pháp 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.
[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số – Hàn Quốc Lý Thú
과일 중에서 사과를 제일 좋아해요. Trong số hoa quả tôi thích nhất là táo. – Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ …
Source: hanquoclythu.blogspot.com
Date Published: 9/9/2021
View: 2699
N 중에서 __제일 __ Diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là …
가수 중에서 그 가수가 노래를 제일 잘합니다. … 제 남동생은 운동 중에서 농구를 제일 좋아해요. … BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM. Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp …
Source: diadiemhanquoc.com
Date Published: 7/6/2022
View: 1131
[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số –
Trong 4 mùa bạn thích nhất là mùa nào? 과일 중에서 사과를 제일 좋아해요. Trong số hoa quả tôi thích nhất là táo. – Học các cấu trúc ngữ pháp sơ …
Source: hanquoclythu.com
Date Published: 7/22/2021
View: 9734
[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số
Có thể dịch tiếng Việt là ‘trong, trong số’. 이것들 중에서 하나만 고르십시오. Trong số mấy thứ này xin hãy chỉ chọn lấy một. 우리 중에서 누가 제일 예뻐요? Trong …
Source: hanquoctoantap.blogspot.com
Date Published: 11/1/2022
View: 8066
Top 20 n 중에서 cấu trúc hay nhất 2022 – PhoHen
150 cấu trúc ngữ pháp có trong topik.docx – F150 cu trc ng… 20. NGỮ PHÁP TRUNG …
Source: phohen.com
Date Published: 2/13/2022
View: 320
Mẫu câu 85: N 중에 (khi đang làm gì) – Nguyễn Tiến Hải
수업 중에 말하지 마세요! … 제가 입원 중에 친구들이 많이 찾아왔어요. … Ngữ pháp thể hiện sự phỏng đoán trong tiếng Hàn Cấu tạo: vĩ tố …
Source: nguyentienhai.blogspot.com
Date Published: 10/22/2022
View: 2155
Cấu trúc N 중, V는 중 trong tiếng Hàn
Cấu trúc N 중, V는 중 trong tiếng Hàn dùng để diễn tả hành động đang trong quá trình được thực hiện. Tương đương nghĩa là ‘đang’ hoặc ‘đang trong quá trình’.
Source: saigonvina.edu.vn
Date Published: 7/3/2021
View: 7275
Tổng hợp các ngữ pháp tiếng Hàn dạng so sánh
Bạn hãy theo dõi bài viết và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!. ngu phap tieng han. Ngữ pháp tiếng Hàn dạng so sánh. Các ngữ pháp tiếng Hàn …
Source: tienghangiaotiep.edu.vn
Date Published: 2/29/2021
View: 2459
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn về các phép so sánh.
그는 형제 중 키가 제일 커요. Trong số anh em thì cậu ta là cao nhất. · 이게 제일 작은 연필이에요. Đây là cây bút chì nhỏ nhất. · 이 학교에서 김 …
Source: tienghancoban.edu.vn
Date Published: 12/30/2022
View: 880
Cấu trúc thời gian: N중 V –는 중 Đang, đang trong quá trình
N+중: 회의 + 중 -> 회의 종 V+ – 는중: 회의하다 + – 는중 -> 회의하는 중. … + Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm.
Source: hoctiengkorea.com
Date Published: 5/15/2022
View: 3530
주제와 관련된 이미지 중에서 ngữ pháp
주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 🇰🇷 한국어 문법┃➡️ N 중에(서)┃TOPIKⅠ, Korean Grammar, Learning Korean, Studying Korean💕. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.
주제에 대한 기사 평가 중에서 ngữ pháp
- Author: 유니한국어학당
- Views: 조회수 845회
- Likes: 좋아요 42개
- Date Published: 2021. 8. 29.
- Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=AznEyhMtyYM
N 중에서 __제일 __ Diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là nhất trong số những thứ cùng thể loại
집안일이 많아요?
Việc nhà có nhiều không ạ?
아니요, 혼자 살아서 많지 않아요. 그런데 좀 귀찮아요.
Không ạ, tôi sống một mình nên không nhiều. Nhưng mà hơi phiền ạ.
집안일 중에서 뭐가 제일 귀찮아요?
Trong số các việc nhà cô thấy việc nào phiền nhất ạ?
쓰레기를 버리는 일이 제일 귀찮아요.
Việc bỏ rác là phiền nhất ạ.
N 중에서 __제일 __
Sử dụng khi diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là nhất trong số những thứ người, sự vật, sự việc cùng thể loại.
가수 중에서 그 가수가 노래를 제일 잘합니다.
Trong số các ca sĩ thì ca sĩ đó hát hay nhất.
제 남동생은 운동 중에서 농구를 제일 좋아해요.
Trong số các môn thể thao em trai tôi thích nhất là bóng rổ.
한식 중에서 무슨 음식을 제일 잘 만들어요?
Trong số các món ăn Hàn Quốc thì anh nấu món gì ngon nhất?
Từ vựng
집안일 việc nhà
귀찮다 phiền
버리다 vứt, bỏ
농구 bóng rổ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
Top 20 n 중에서 cấu trúc hay nhất 2022
Tóm tắt: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp này thường đi kèm với các cụm từ diễn tả sự lặp lại như 여러번, 자주, 가끔,끝상. 우리가 자주 가던 카페에 다시 가 보고 싶어요. Tôi muốn đến quán […]
Khớp với kết quả tìm kiếm: 2017-05-01 · A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp này thường đi kèm với các cụm từ diễn tả sự lặp lại như 여러번, 자주, 가끔,끝상. 우리가 자주 가던 카페에 다시 가 보고 싶어요. Tôi muốn đến quán […]…
Nguyễn Tiến Hải: Mẫu câu 85: N 중에 (khi đang làm gì)
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at [email protected] for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Tổng hợp các ngữ pháp tiếng Hàn dạng so sánh
Thời gian đăng: 16/11/2018 14:53
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng dạng so sánh ngang bằng, so sánh hơn và so sánh kém trong tiếng Hàn. Đây là những ngữ pháp được sử dụng rất nhiều trong văn viết và văn nói của người Hàn Quốc. Bạn hãy theo dõi bài viết và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!.
Ngữ pháp tiếng Hàn dạng so sánh
Các ngữ pháp tiếng Hàn dạng so sánh
1. N + 보다 so sánh hơn – kém. Thường hay đi cùng với các từ chỉ mức độ và số lượng như 더, 많이, 조금…
a) 베트남여자는 한국여자보다 예쁘다
Con gái Việt Nam xinh hơn Hàn Quốc.
한국 음식은 베트남 음식보다 너무 매워요
Món ăn của Hàn Quốc cay hơn nhiều so với món ăn Việt Nam.
고기는 생선보다 먹기가 좋아해요
Tôi thích ăn thịt hơn ăn cá.
b) 한국말이 베트남어보다 (더) 어려워요
Tiếng Hàn khó hơn tiếng Việt nhiều.
개가 고양이보다 (더) 커요
Con chó to hơn con mèo.
오늘은 어제보다 (더) 시원해요
Hôm nay trời có vẻ mát mẻ hơn hôm qua.
c) 이게 더 좋아요
Cái này tốt hơn (so với cái kia).
베트남 음식을 더 좋아해요
Món ăn Việt Nam ngon hơn (so với món ăn nước khác).
한국 경제가 더 성장한
Kinh tế Hàn Quốc phát triển hơn (so sánh với kinh tế nước khác).
2. N + 처럼, A/V + (으)ㄴ/는 것처럼: mẫu câu so sánh ngang bằng.
a) 그 녀는 꽃처럼 예쁘다
Người con gái đó đẹp như hoa (đẹp ngang với hoa).
그 유학생은 한국 사람처럼 한국말을 잘 한다
Du học sinh đó nói tiếng Hàn giỏi giống người Hàn.
여름처럼 꽃이 한창이다
Giống những bông hoa nở rộ giống như mùa hè.
b) 시를 잘 쓰는 것처럼 그림도 잘 그린다
Anh ấy vẽ giỏi giống như sáng tác thơ giỏi.
성격이 좋은 것처럼 재주도 있다
Có tài năng giống như suy nghĩ tốt.
그는 잠이 든 것처럼 누워 있었다.
Anh ấy đang nằm trông như đang ngủ.
3. 같이 cũng giống với “처럼” nhưng độ chính xác cao hơn:
그 여자는 배우같이 예뻐요
Cô ấy đẹp như diễn viên vậy.
저 아이는 어른같이 말해요
Thằng bé nói chuyện (khôn khéo, thông minh) như người lớn.
이 교수님처럼 유명하고 싶어요
Tôi muốn nổi tiếng như giáo sư Lee.
4. N + 만큼, A/V + (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼: bằng với, xứng đáng với.
a) 오늘 어제만큼 덥지 않다
Hôm nay không nóng bằng hôm qua
나는 오빠만큼 공부를 잘 못 한다
Tôi học không giỏi bằng anh trai tôi.
b) 네가 하는 만큼 복을 받을거야
Bạn sẽ nhận được phúc xứng đáng với những gì bạn đã làm.
Bạn sẽ nhận được những gì xứng đáng nhất với những gì bạn đã làm.
최선을 다한 만큼 좋은 결과가 있을거야
Bạn sẽ có được kết quả xứng đáng với những gì đã nỗ lực.
우리 다 들어갈 수 있을 만큼 방이 넓지 않을 겁니다
Phòng đó không đủ rộng để tất cả vào được đâu.
너는 먹은 만큼 돈을 내야 한다
Ăn bao nhiêu sẽ phải trả tiền (xứng đáng) bấy nhiêu.
Ngữ pháp tiếng Hàn
5. N + 대로 như, giống như…
수학 우승자대로 공부를 잘 한다
Học giỏi giống như nhà (vô địch) toán học.
6. ~ 중 에서… 제일: so sánh hơn nhất.
과일 종류중에서 사과가 제일 좋아한다
Trong số các loại hoa quả, tôi thích ăn táo nhất.
그 친구가, 2 반 학생중에서 제일 공부를 잘 한다
Người học sinh đó học giỏi nhất trong số những học sinh lớp 2.
7. N + 못지 않게: không thua, không kém, ngang bằng.
나는 엄마못지 않게 요리를 잘 한다
Tôi nấu ăn giỏi không thua kém gì mẹ tôi.
나는 가수못지 않게 노래를 잘 부르다
Tôi hát hay không thua gì ca sĩ chuyên nghiệp.
8. N1 은/는… N2 + 만 못하다: N1 không thể bằng N2.
그 사람은 너만 못해요
Người đó không thể bằng tôi được.
버스로 가는 것이 기차로 가는 것만 못 할 걸요
Đi xe bus chắc chắn không thể nhanh bằng xe lửa được.
좋은 호텔이라도 우리집만 못하다
Dù là khách sạn tốt thì nó cũng không bằng được nhà của chúng tôi.
Trên đây là tất cả là các dạng so sánh của ngữ pháp tiếng Hàn, hy vọng những ví dụ trên sẽ giúp cho việc học ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp của bạn dễ dàng hơn. Hy vọng các bạn có thể sử dụng thành thạo những cấu trúc ngữ pháp trên và ứng dụng nó trong giao tiếp hiệu quả.. Chúc các bạn nhanh chóng học được ngữ pháp tiếng Hàn.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn về các phép so sánh.
Thời gian đăng: 13/03/2017 11:32
Với những tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn về các phép so sánh trong bài viết sau sẽ giúp bạn học được cách diễn đạt thú vị hơn trong khi viết cũng như cách nói của mình.
Ngữ pháp so sánh trong tiếng hàn
1. Phép so sánh hơn nhất trong tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn: 제일/가장.
제일/가장 sẽ đóng vai trò là trạng từ so sánh nhất, đứng trước tính từ, định từ, định ngữ hoặc trạng từ khác, thường đi kèm với 중/중에서/에서.
Cụ thể:
Danh từ + 만큼
Tính từ + (으)ㄴ 만큼
Động từ+ 는 만큼 (hiện tại) / + 은/ㄴ 만큼 (quá khứ) / + (으)ㄹ 만큼 (tương lai)
_ 있다/ 없다 + 는 만큼
Ví dụ:
그는 형제 중 키가 제일 커요. Trong số anh em thì cậu ta là cao nhất.
이게 제일 작은 연필이에요. Đây là cây bút chì nhỏ nhất.
이 학교에서 김 선생님이 제일 잘 가르쳐요. Thầy giáo Kim dạy giỏi nhất ở trường này.
하늘만큼 땅만큼 당신을 사랑해요 . Yêu em bằng trời, bằng đất.
>>>Xem thêm: Cách đọc tiếng hàn cơ bản nhanh chóng
2. Phép so sánh hơn trong tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn: 보다
보다 là trợ từ so sánh hơn thường đứng sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh từ trước đó với chủ ngữ, thường đi kèm với 더 hay cũng có thể sử dụng 더 mà không có 보다.
Ví dụ:
– 한국말이 영어보다 더 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh.
– 오늘은 어제보다 날씨가 더 추워요. Hôm nay thời tiết lạnh hơn hôm qua.
– 개가 고양이보다 (더) 커요. Chó to hơn mèo.
– 수박은 사과보다 더 커요. Quả dưa hấu lớn hơn (so với) quả táo.
– 어제보다 일찍 갈 거예요. Tôi sẽ đi sớm hơn so với hôm qua
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
3. Phép so sánh ngang bằng trong tiếng Hàn -만큼
만큼 là trợ từ bổ trợ thường, dùng để gắn vào sau danh từ thể hiện ý so sánh bằng. Ngoài danh từ thì nó còn kết hợp với động từ, tính từ hoặc các trợ từ khác theo cấu trúc kết hợp để làm đa dạng nghĩa.
Ví dụ:
– 딸이 엄마만큼 키가 컸어요.Con gái cao bằng mẹ rồi.
– 오늘은 어제만큼 춥지 않아요. Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.
오늘은 어제만큼 따뜻해요.Hôm nay ấm ấp bằng hôm qua.
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn về các phép so sánh mong răng đó sẽ là những thông tin giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của bạn.
Cấu trúc thời gian: N중 V –는 중 Đang, đang trong quá trình
Ví dụ:
Nguyên thể N+중 V+ – 는 중 수입하다 수입종 수입하는 중 회의하다 회의종 회의하는 중 공사하다 공사종 공사하는 중 통화하다 통화종 통화하는 중 가다 가는 중 먹다 먹는 중 배우다 배우는 중 *만들다 만드는 중
*Bất quy tắc
– -는 종이다 và –고 있다 giống nhau, tuy nhiên –고 있다 có thể kết hợp với tất cả các động từ, nhưng-는 종이다 không được dùng để diễn tả các hiện tượng tự nhiên
비가 오는 종이어요 -> 비가 오고 있어요
눈이 오는 종이어요 -> 눈이 오고있어요
바람이 부는 종이애요 -> 바람이 불고 있어요
Hội thoại:
왜 이렇게 길이 막혀요 ?
Tại sao lại tắc đường thế ?
백화점이 세일중이에요 그래서 길이 막혀요
Bách Hóa đang giảm giá nên tắc đường
여보세요? “한국 무역 회사” 입니까? 김 과장님 좀 부탁합니다
Alo, đây có phải công ty thương mại Hàn Quốc không ? làm ơn cho tôi gặp trưởng phòng Kim một chút
김 과장님은 지금 외출 중이십니다. 오후 5시에 들어오실 겁니다
Trưởng phòng Kim đang đi ra ngoài, 5h chiều anh ấy sẽ quay lại
운전면허중 있어요?
Bạn có bằng lái xe không ?
요즘 운전을 배우는 중이에요. 다음 주에 운전면허 시험을 봐요
Dạo này tôi đang đi học bằng. Tuần tới thì thi bằng lái
키워드에 대한 정보 중에서 ngữ pháp
다음은 Bing에서 중에서 ngữ pháp 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.
이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!
사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 🇰🇷 한국어 문법┃➡️ N 중에(서)┃TOPIKⅠ, Korean Grammar, Learning Korean, Studying Korean💕
- 한국어
- 한국어 초급
- 한국어 문법
- 토픽
- 한국어 공부
- Korean
- Beginner Korean
- Korean Grammar
- TOPIK
- Studying Korean
- Learning Korean
🇰🇷 #한국어 #문법┃➡️ #N #중에(서)┃TOPIKⅠ, #Korean #Grammar, #Learning #Korean, #Studying #Korean💕
YouTube에서 중에서 ngữ pháp 주제의 다른 동영상 보기
주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 🇰🇷 한국어 문법┃➡️ N 중에(서)┃TOPIKⅠ, Korean Grammar, Learning Korean, Studying Korean💕 | 중에서 ngữ pháp, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.