Hang Out With | Hang Out With Friends | English Conversations 상위 144개 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “hang out with – Hang out with friends | English conversations“? 다음 카테고리의 웹사이트 you.tfvp.org 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: you.tfvp.org/blog. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 English Conversation 이(가) 작성한 기사에는 조회수 114,546회 및 좋아요 4,318개 개의 좋아요가 있습니다.

hang out with 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 Hang out with friends | English conversations – hang out with 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Learn English through topics about entertainment with friends. The entertainment content is very familiar to us, so you need to know new words and sentence patterns to communicate fluently in English.

hang out with 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

HANG OUT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

They enjoyed hanging out with each other when they were ks. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: dictionary.cambridge.org

Date Published: 11/15/2022

View: 1934

HANG OUT WITH – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la

Tra từ ‘hang out with’ trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

+ 여기에 보기

Source: www.babla.vn

Date Published: 9/30/2022

View: 595

HANG OUT là gì? Có phải nghĩa là đi chơi, tụ tập bạn bè?

Từ hang out trong tiếng Anh đa nghĩa, tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà mang nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất của từ Hang out là đi chơi, được sử dụng …

+ 여기를 클릭

Source: thuthuat.taimienphi.vn

Date Published: 2/23/2022

View: 4001

Hangout with YOO – How Do You Play Vietnam Fanpage – Home

“Hangout with YOO” (còn có tên gọi khác là “How Do You Play?”) là một chương trình giải trí cuối tuần của kênh MBC, được phát sóng vào lúc 6h30 mỗi tối thứ …

+ 더 읽기

Source: vi-vn.facebook.com

Date Published: 7/13/2022

View: 2971

Hang Out là gì? Phân biệt với HangOuts – VerbaLearn

“Hang out” thể hiện sự đi chơi, rong chơi cùng một người hay đám người nào đó mà không có bất kỳ lý do hay mục đích của chuyến đi này. Ex: She …

+ 여기를 클릭

Source: verbalearn.com

Date Published: 9/28/2021

View: 8797

HANG OUT là gì? (HANGOUTS) Có nghĩa gì trong tiếng Anh?

Ex: I usually hang out at bookstore on the weekend. (Tôi thường ở tiệm sách vào ngày cuối tuần.) The way he releases stress is to hang out with …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: kienthuctienganh.com

Date Published: 3/19/2022

View: 505

hang-out-with phrasal verb – Oxford Learner’s Dictionaries

Definition of hang-out-with phrasal verb in Oxford Advanced American Dictionary. Meaning, pronunciation, picture, example sentences, grammar, usage notes, …

+ 여기를 클릭

Source: www.oxfordlearnersdictionaries.com

Date Published: 10/29/2022

View: 9836

Các mẫu câu có từ ‘hang out’ trong Tiếng Anh được dịch sang …

1. You want to hang out or something? · 2. You hang out with Liu Yiutian now? · 3. Okay Glass, hang out with The Flying Club. · 4. Or hang out with your wife, or …

+ 여기에 더 보기

Source: vi.vdict.pro

Date Published: 3/19/2021

View: 4712

주제와 관련된 이미지 hang out with

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 Hang out with friends | English conversations. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

Hang out with friends | English conversations
Hang out with friends | English conversations

주제에 대한 기사 평가 hang out with

  • Author: English Conversation
  • Views: 조회수 114,546회
  • Likes: 좋아요 4,318개
  • Date Published: 2020. 10. 19.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=s65oHhIHOd8

hang out

Các danh sách từ của tôi

Thêm hang out vào một trong các danh sách dưới đây của bạn, hoặc thêm mới.

{{#verifyErrors}} {{message}} {{/verifyErrors}} {{^verifyErrors}} {{#message}} {{/verifyErrors}} {{^verifyErrors}} {{#message}} {{message}} {{/message}} {{^message}} {{/message}} {{^message}} Có lỗi xảy ra. {{/message}} {{/verifyErrors}} {{/message}} {{/verifyErrors}}

5 ? 195 : (stateSidebarWordListItems.length * 39)” [src]=”stateSidebarWordListItems”> Thêm {{name}}

nghĩa trong tiếng Tiếng Việt

Treo Cổ

Treo Cổ

Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ!

HANG OUT là gì? Có phải nghĩa là đi chơi, tụ tập bạn bè?

Hỏi – Đáp

Nhắc đến Hang Out nhiều người sẽ liên tưởng đến ứng dụng gọi điện và nhắn tin miễn phí Hangout của Google. Để tìm hiểu Hang Out nghĩa là gì? Cách sử dụng Hang Out như thế nào? Bạn đọc tham khảo tiếp bài viết dưới đây của Taimienphi.vn.

Trong các bài kiểm tra tiếng Anh, việc biết nghĩa được từ vựng sẽ giúp bạn đọc có thể hiểu những gì mà đề bài yêu cầu. Đặc biệt, trong các bài đọc hiểu thì nắm được nghĩa từ vựng sẽ giúp bạn hoàn thành bài kiểm tra một cách nhanh chóng và chính xác. Một trong số những từ được dùng phổ biến trong đề thi tiếng Anh là Hang out. Kiểu đề đặt ra với từ này vô cùng đa dạng nhưng chỉ cần bạn hiểu nghĩa và biết cách sử dụng thì sẽ không gặp khó khăn trong bài thi của mình. Vậy Hang out nghĩa là gì? Hang out có giống với hang over không?

HANG OUT là gì?

Hang out nghĩa là gì có một số người biết ý nghĩa nhưng chưa thực sự hiểu hết. Từ hang out trong tiếng Anh đa nghĩa, tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà mang nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất của từ Hang out là đi chơi, được sử dụng để điễn tả việc dành nhiều thời gian để vui chơi, tham gia các hoạt động vui chơi giải trí cùng bạn bè, người thân.

Nghĩa của từ hang out trong tiếng Anh là gì?

Ví dụ:

– I don’t know why I like hanging out with you: Tớ không biết tại sao lại thích đi chơi với cậu.

– She likes hanging out with her family: Cô ấy thích đi chơi, di lịch cùng gia đình.

Ngoài ra Hang Out cũng mang nghĩa là tụ tập, lang thang, được sử dụng để diễn tả một nhóm người nào đó đang tụ tập ở một chỗ.

Ví dụ:

– Would you like to hang out with us? Cậu có muốn tụ tập cùng bọn mình không?

Mặc dù hang out và hang over có nghĩa và cách viết khác nhau nhưng vẫn nhiều người nhầm lẫn. Hang khi kết hợp với giới từ out và over thì sẽ mang ý nghĩa riêng biệt. Trong khi hang over mang ý nghĩa ám chỉ tình trạng, tàn dư, hậu quả sau khi say rượu như buồn nôn, chóng mặt, mệt lả,…. thì hang out lại mang nghĩa là đi chơi, tụ tập.

Bên cạnh nghĩa là tụ tập, đi chơi, hang out gmail được người dùng quan tâm nhiều nhất. Đây là ứng dụng nhắn tin, gọi điện miễn phí do nhà sản xuất Google phát hành sử dụng thông qua kết nối internet. Mọi thiết bị dùng hệ điều hành như Android, iOS hay Chrome đều có thể sử dụng ứng dụng Hangouts để liên lạc, trao đổi thông tin, giao tiếp qua tin nhắn, gọi điện, gọi video, chat nhóm tối đa 10 thành viên,… thông qua tài khoản Google. Hangout có thể lưu trữ nội dung các cuộc gọi, hình ảnh, lịch sử gọi video,… và người dùng hoàn toàn có thể xem lại bất cứ khi nào, đặc biệt, chúng được đồng bộ hóa trên tất cả thiết bị mà bạn sử dụng.

Kể từ khi ứng dụng hangouts cho ra mắt, vai trò, chức năng của chúng có khả năng cạnh tranh với các dịch vụ nhắn tin, gọi điện khác như Facebook Messenger hay Viber. Hiện nay, hangouts được đồng bộ với Gmail nên việc sử dụng trong quá trình giao tiếp, trao đổi thông tin trở nên dễ dàng mà không cần cài đặt ứng dụng.

https://thuthuat.taimienphi.vn/hang-out-nghia-la-gi-37329n.aspx

Việc sử dụng gmail để trao đổi tài liệu có dung lượng lớn hay lịch trình công việc phổ biến hơn hết. Thậm chí một người có đến vài tài khoản gmail phục vụ công việc với từng lĩnh vực riêng. Mỗi ngày bạn check email sẽ thường nhìn thấy hộp thư đến chứa rất nhiều thư mà bạn cảm thấy phiền toái, khó chịu. Một số thư thì sẽ nằm trong mục spam gmail và số khác cũng có thể bắt gặp ở hộp thư đến. Vậy những thư được cho là Spam vì sao khiến bạn không muốn nhận. Spam nghĩa là gì?

Hang Out là gì? Phân biệt với HangOuts

Việc am hiểu nhiều ngữ pháp kèm theo đa dạng các từ vựng sẽ giúp bạn dễ dàng luyện các kỉ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là trong các kì thi toeic hay ielts. Chắc chắn bạn đã từng thấy qua cụm từ “hang out”, vậy bạn đã thực sự hiểu hang out là gì, ngữ cảnh sử dụng ra sao? Bài viết sau đây sẽ cho bạn đầy đủ kiến thức về cụm từ nay từ đó bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng cho bản thân.

Hang out là gì?

Cụm từ “hang out” là một dạng động từ mang nghĩa là đi rong chơi, lang thang, vui chơi

[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ nhất “To spend lots of time in a place with someone”:sử dụng toàn bộ khoảng thời gian tại một địa điểm nào đó cùng với ai.

Ex: He always hangs out with his best friends

(Anh ta luôn đi chơi cùng hội bạn thân của anh ta.)

Ex: I always liked hanging out with my sister

(Tôi luôn thích đi chơi với chị gái của mình)

Có thể thấy cả hai ví dụ đều sử dụng cụm từ “always” nhằm chỉ mức độ tần suất đi rong chơi cùng một người nào đó.

Ex: Who does Sally occasionally hang out with in her class?

(Sally thỉnh thoảng thường đi chơi với ai trong lớp cô ấy?)

Trong câu hỏi cụm từ “hang out” kết hợp cùng trạng từ chỉ tần suất “occasionally” để đưa ra câu hỏi về số lượng thời gian dành cho ai đó nhiều hay ít.

[irp] [icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ hai “To wander around with no purpose”: đi lang thang khắp mọi nơi mà không có một mục đích nhất định/ lạc lối hoàn toàn không có chủ đích. “Hang out” thể hiện sự đi chơi, rong chơi cùng một người hay đám người nào đó mà không có bất kỳ lý do hay mục đích của chuyến đi này.

Ex: She just lost her heart, so she wanna hang out with her friends.

(Cô ta mới thất tình, do đó cô ta muốn đi lang thang cùng với hội bạn của mình.)

Qua nghĩa của ví dụ trên có thể thấy bởi vì cô ta thất tình nên cô ta mới đi lang thang rong chơi cùng bạn bè nhưng hoàn toàn không có một mục đích cụ thể nào cho hành động đó.

[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ ba “Hang out informal to relax and do what you like”: đi ra ngoài lang thang, chơi bời một cách không chính thức nhằm mục đích để thư giãn và làm những điều mà bản thân thích.

Ex: My brother hangs out to relax and socialize with new friends that he always wanted.

(Anh trai của tôi đi chơi để thư giãn và giao lưu với những người bạn mới điều mà anh ta luôn mong muốn)

Trong ví dụ, người anh trai đi chơi chỉ để nhằm mục đích là thư giãn cũng như làm điều mà anh ta mong muốn đó là kết bạn với người khác.

Chú ý cấu trúc: S + hang out + something + out + Obj

Cấu trúc nhằm diễn tả một hành động treo một vật hay thứ gì đó lên cái khác.

Ex: My mother hangs out the sweater out to dry

(Mẹ tôi treo chiếc áo len lên để khô)

Ex: His sister hangs out the towel out so that it wouldn’t get wet.

(Chị gái anh ta treo chiếc khăn tắm lên để cho nó không bị ẩm)

Chú ý cấu trúc: S + hang +… + out + to dry

Cấu trúc nhằm diễn tả một hành động sử dụng một thứ gì đó để tiêu diệt kẻ thù, đối thủ.

Ex: Soldiers wanna hang enemy out to dry.

(Những người chiến sĩ muốn tiêu diệt toàn bộ kẻ địch của mình)

[irp] [icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Giải thích theo nghĩa thứ 4: “hang out” dùng để chỉ một địa điểm, nơi chốn nào đó mà một người dành nhiều thời gian ở đấy.

Ex: This is my hangout when traveling to France

(Đây là địa chỉ yêu thích của tôi mỗi khi du lịch bên Pháp)

Chú ý: “Hang out” và “Hang over” là hai cụm từ hoàn toàn khác nhau nhưng rất dễ bị nhầm lẫn trong khi nói hoặc viết. Cụm từ “Hang over” nhằm diễn tả những cảm giác tệ hại như đau đầu, buồn nôn hoặc các yếu tố khác, những thứ bị ảnh hưởng từ việc say rượu. Thì cụm từ “Hang out” diễn tả hành động vui chơi, tụ tập, lang thang.

[irp]

Hangouts là gì?

Có thể nói với đời sống xã hội ngày càng phát triển thì các ứng dụng trang web xuất hiện vô vàng, một trong số đó phải kể đến Hangouts. Tương tự như messenger, zalo,…thì đây chính là một phần mềm chat, tán gẫu có thể nhắn tin, nghe gọi miễn phí qua việc kết nối wifi, 3g, 4g.

Những lợi ích hiện có của ứng dụng hangouts

Trong tình trạng không có kết nối internet vẫn có thể duy trì nghe, gọi, nhắn tin miễn phí.

Các cuộc gọi video trực tiếp diễn ra với số lượng đông, hội nhóm đều được, mức tối đa lên đến 9 người tham gia trò chuyện.

Trên các hệ thống máy tính bảng vẫn có thể thực hiện các cuộc gọi hoàn toàn miễn phí tại các quốc gia cho phép như Canada, Hoa kỳ.

Trong phần trò chuyện, hội thoại có thể đính kèm những hình ảnh, chia sẻ thông tin, biểu lộ cảm xúc của bản thân.

Cách sử dụng ứng dụng Hangouts

Các phương tiện hỗ trợ truy cập ứng dụng hangouts như máy tính bảng, điện thoại, laptop,…

Trực tiếp tải miễn phí từ các appstore, CH play trên hệ thống

Đăng nhập vào hệ thống bằng các tài khoản google hay gmail.

[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Tóm lại, phần mềm Hangouts chính là sản phẩm từ nhà sản xuất Google, có thể hoạt động trên hầu hết mọi hệ điều hành như iOS, Android, Chrome. Các nội dung, thông tin, hình ảnh, lịch sử cuộc thoại đều được lưu trữ đầy đủ cho khách hàng. Ngày nay, ứng dụng hangouts đang cải tiến đồng bộ với Gmail, từ đó giúp cho khách hàng dễ dàng sử dụng cũng như lưu trữ, trao đổi những tệp tin có kích thước lớn tiện lợi. Hangouts hoàn toàn có thể đứng vững trên thị trường cạnh tranh khốc liệt giữa các nhãn hàng facebook messenger hay viber, zalo.

[irp]

Ví dụ có chứa cụm từ Hangouts và Hang Out

Ex: The Hangouts software, made by the Google corporation, is becoming increasingly popular in the market.

(Phần mềm Hangouts được sản xuất từ tập đoàn Google ngày càng trở nên phổ biến trên thị trường.)

Ex: The Hangouts app allows users to text and call for free when connected to the internet.

(Ứng dụng Hangouts cho phép người sử dụng nhắn tin, gọi điện hoàn toàn miễn phí khi kết nối mạng internet.)

Ex: Hangouts can work on any operating system such as Android, iOs, …

(Hangouts có thể hoạt động trên mọi hệ điều hành như Android, iOs,…)

Ex: Like messenger, zalo, viber, hangouts software will help customers can exchange, chat with friends or groups with up to 9 members.

(Giống như messenger, zalo, viber, phần mềm hangouts sẽ giúp cho khách hàng có thể giao lưu, trò chuyện cùng bạn bè hay hội nhóm với số lượng lên đến 9 thành viên.)

Ex: The Hangouts software is increasingly being improved access by Google Corporation to connect with Gmail, thereby helping customers easily use and store important folders.

(Phần mềm Hangouts đang ngày càng được tập đoàn Google cải tiến truy cập kết nối với Gmail, từ đó giúp cho khách hàng dễ dàng sử dụng và lưu trữ những thư mục quan trọng)

Ex: I like to hang out with my family on holidays, which can help bond the feelings between the members.

(Tôi thích đi rong chơi cùng gia đình trong các dịp lễ, điều đó có thể giúp gắn kết tình cảm giữa các thành viên lại với nhau)

Ex: Do you enjoy hanging out with me this Christmas?

(Bạn có thích đi rong chơi cùng tôi trong mùa lễ giáng sinh này không?)

Ex: My girlfriend loves to hang out everywhere to relax and watch the life of everyone

(Bạn gái của tôi rất thích đi chơi khắp mọi nơi để thư giãn và ngắm nhìn cuộc sống sinh hoạt của mọi người)

Ex: I often hang out with my old friends whenever I feel sad or depressed.

(Tôi thường đi lang thang cùng hội bạn cũ mỗi khi cảm thấy buồn bã hay chán nản.)

Ex: Life is very complicated and stress, I always want to hang out freely like when I was young.

(Cuộc sống thì rất phức tạp và nhiều căng thẳng, tôi luôn muốn được đi rong chơi tự do như những ngày còn thơ bé.)

Ex: If I grant a wish, I will wish to have a day to hang out with my friends in the countryside.

(Nếu cho tôi một điều ước, tôi sẽ ước có được một ngày rong chơi cùng lũ bạn dưới quê.)

Ex: Have you ever wished to hang out with your lovely dog or not?

(Bạn đã từng mong muốn được đi rong chơi cùng chú chó đáng yêu của mình hay chưa?)

Ex: Do you want to hang out with us?

(Cậu có muốn tụ tập cùng chúng mình không?)

Ex: My sister loves hanging out with her lover on the weekend. It is a time of rest, they can go to eat, go shopping or stroll together on the lake.

(Chị gái tôi rất thích đi chơi cùng người yêu vào dịp cuối tuần. Đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi, họ có thể đi ăn, đi mua sắm hoặc dạo mát cùng nhau trên bờ hồ.)

Ex: The neighbor said he saw her hanging out with a bunch of old friends in the bar

(Người hàng xóm nói đã từng thấy cô ta đi chơi cùng một đám bạn cũ trong quán bar)

Ex: John absolutely doesn’t like to hang out with her friends because they’re annoying and rude

(John hoàn toàn không thích đi chơi cùng đám bạn của cô ta bởi vì họ rất khó chịu và thô lỗ)

Ex: Hanging out with talented friends will help you expand their knowledge and learn how they work.

(Việc đi chơi cùng những người bạn tài giỏi sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức cũng như học tập cách làm việc của họ.)

Ex: It doesn’t matter who you hang out with, because it’s important to be comfortable and want to go out

(Đi chơi cùng ai không quan trọng, bởi vì điều quan trọng là bạn có thoải mái và muốn được ra ngoài hay không)

Ex: She didn’t like to hang out with me, which made me very sad. Maybe she and I don’t get along

(Cô ta không thích đi chơi cùng tôi điều đó làm tôi rất buồn. Có lẽ tôi và cô ta không hợp nhau)

Ex: He asked me to hang out with him on the flower field. This is really very romantic and attracts me

(Anh ta rủ tôi đi chơi cùng anh ta trên cánh đồng hoa. Điều này thực sự rất lãng mạn và thu hút tôi)

Ex: Have you been hanging out with your girlfriend in London?

(Bạn đã từng đi chơi cùng bạn gái mình ở London hay chưa?)

Sau khi đã đưa ra những ý nghĩa cũng như từng ngữ cảnh phù hợp để sử dụng, bạn sẽ không còn phải thắc mắc liệu hang out là gì, cũng như cách dùng nó ra sao. Bạn hoàn toàn có thể tiếp thu nhiều hơn các từ vựng thông dụng, từ đó giúp bạn dễ dàng trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích đối với bạn, xin cảm ơn.

HANG OUT là gì? (HANGOUTS) Có nghĩa gì trong tiếng Anh?

Đi chơi với ai đó, ở (dành thời gian để ở nơi nào đó)

Ex: I usually hang out at bookstore on the weekend.

(Tôi thường ở tiệm sách vào ngày cuối tuần.)

The way he releases stress is to hang out with his friends.

(Cách mà anh ta giải tỏa căng thẳng là đi chơi với bạn bè.)

Các mẫu câu có từ ‘hang out’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. You want to hang out or something?

Cậu muốn ra ngoài chơi hay làm gì đó không?

2. You hang out with Liu Yiutian now?

Sao anh trở thành vật cản đường, của Lưu Vạn Thiên rồi?

3. Okay Glass, hang out with The Flying Club.

Okay, Kính, bắt chuyện với Câu lạc bộ bay lượn nào.

4. Or hang out with your wife, or girlfriend?

Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?

5. Since when does House hang out at OTB?

Từ khi nào mà House lại đi lang thang chỗ cá cược đua ngựa nhỉ?

6. People come there to play, hang out, or walk.

Người ta dùng chúng để chơi cùng, để trưng bày, để sưu tập hoặc để làm quà tặng.

7. Don’t you wanna hang out with your big brother?

Cậu không muốn la cà với anh trai à?

8. All my friends come one, hang out, kick it.

Tất cả các bạn bè của tôi đến, ra khỏi hang, đá nó.

9. Well, Wonder Kid, you can hang out with us.

Nhóc siêu phàm, cậu có thể đi cùng với bọn anh.

10. So, um, are we gonna hang out after this, or…

Thế sau vụ này chúng ta vẫn quẩy cùng nhau chứ hay là…

11. I was just going to hang out by the pool.

Con chỉ ngồi bên hồ bơi thôi mà.

12. Come back and hang out, have a cup of tea.

Qua chỗ tôi đã, cùng tôi uống một chút gì đó thôi mà…

13. You know, if you want to hang out with these guys.

Này, nếu muốn tụ tập cùng hội này.

14. You’re gonna hang out in the hallway and stand guard, okay?

Cậu sẽ loanh quanh ngoài hành lang và trông chừng, được chứ?

15. Who wants to hang out with a house full of geeks?

Ai muốn chơi bời với một cái nhà toàn bọn quái gở thế?

16. Maybe we hang out and we realize we don’t like each other.

có thể ta hẹn hò rồi ta nhận ra rằng ta không thích nhau.

17. You see, I hang out with them because they make me look better.

Mình đi chơi cùng họ vì họ làm mình cảm thấy xinh đẹp hơn.

18. Jennifer used to hang out with rich guys, this one is the worst.

Jennifer còn cặp với nhiều tay đại gia hơn ấy chứ.

19. Walk or hang out in areas that are open , well lit , and well traveled .

Đi bộ hoặc dạo chơi tại các khu vực mở , đủ ánh sáng , và đông người .

20. And I said, “Well, but why didn’t he hang out with the other patients?”

Và tôi nói “Ừ thì sao nào, anh ta không muốn dây dưa đến những bệnh nhân khác?”

21. And I can’t hang out in this shit-stain no-place much longer, okay?

Và tôi không chịu nổi cái nơi hư không chết tiệt này… thêm nữa, được chứ?

22. And I said, ” Well, but why didn’t he hang out with the other patients? ”

Và tôi nói ” Ừ thì sao nào, anh ta không muốn dây dưa đến những bệnh nhân khác? ”

23. A: that’s not me, and B: I don’t even hang out with people like that.

A: đó không phải tôi, và B: tôi thậm chí không giao du với những người như thế.

24. I’ve lived here forever, so there are reasons for you to hang out with me.

Con tớ sống ở đây tới mãn kiếp Nên có cả tá lý do để cậu đi chơi với tớ.

25. Why don’ t they just hang out a banner that says, ‘ Don’ t come back! ‘

Có khác nào treo bảng thông báo ” Đừng trở lại đây “!

26. When you’re on the inside, you don’t hang out with the niggers or the spics.

Khi ông nhập ” trường “, cấm ông chơi với bọn mọi đen và Đỹ La Tinh.

27. Why don’t you hang out in the video store and tell everyone Kevin Spacey’s Keyser Soze?

Sao cậu không ra hàng net và nói cho mọi người biết hàng của Elly Trần là bơm?

28. Uh, the dragons don’t really care for cramped spaces, so they’ll just hang out with you.

Hai con rồng không thích nơi chật chội nên chúng sẽ ở ngoài chơi với các anh.

29. Some dude on the street said there’s a place in the ninth ward where homeless vets hang out.

Nghe nói có một nơi ở khu số chín mà cựu chiến binh vô gia cư hay lui tới.

30. So, only in Broadmoor would not wanting to hang out with serial killers be a sign of madness.

Chỉ ở Broadmoor thì việc không thích dây dưa với các sát nhân hàng loạt mới là dấu hiệu của bệnh tâm thần.

31. As you know, when you’re a kid there’s no way you wanna hang out with your four-year-younger brother.

Khi còn nhỏ, anh không có nhiều thời gian ở cùng với bố ruột.

32. You’ve got to go in there and hang out at the barbershop, you’ve got to attend that black church, and you’ve got to view those folks that have the power to engage and just take notes on what they do.

Phải đến đó, ngồi chơi ở hiệu cắt tóc, đến nhà thờ da màu, và quan sát những người có năng lực kết nối ghi chép những gì họ làm.

키워드에 대한 정보 hang out with

다음은 Bing에서 hang out with 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 Hang out with friends | English conversations

  • English
  • Learn English
  • English conversations

Hang #out #with #friends #| #English #conversations


YouTube에서 hang out with 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 Hang out with friends | English conversations | hang out with, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment